Mỗi tuần một chuyên đề

Thuật ngữ kế toán - tài chính bằng tiếng anh

  • Thread starter chrysanthemum
  • Ngày gửi
N

nmhkdh

Sơ cấp
27/9/09
13
1
3
34
sd
chữ in out trong mỗi từ chắc là cũng l/quan tới đầu vào và ra như bạn nói.
phát hiện hay đó :dance2:
nhưng ngược lại mới đúng
gozinta= revenue
gozouta= expenses
mình nghĩ nguồn gốc của 2 từ này là do cách phát âm của từ gozinta giống với goes into , và gozouta giống goes out to ( nói đến chiều của dòng tiền đi vào hay phải bỏ ra ) ( suy nghĩ vậy thui, hok bít đúng hok nữa ^^)
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
A

annguyenhuynh

Guest
10/8/09
16
1
3
Tp.HCM
Nhờ dịch: " PHIẾU GIAO NHẬN HÀNG HÓA KIÊM PHIẾU XUẤT KHO "

Các ý kiến trả lời

- vote deliver goods warehoue cum votes

- Mình nghĩ là material issue voucher-cum-delivery note

- Theo mình thì câu đó phải dịch là:
FORM LOGISTICS STORAGE OF GOODS VOTING

- tquye6n453 ơi, bạn dịch kiểu này là dịch theo kiểu google.com thì phải.
Theo mình thì là: Goods Delivery Note Cum Issue Note.
 
T

thoantramtinthai

Guest
26/10/09
2
0
0
38
Hồ Chí Minh
mình đang thắc mắc từ Rollup trong Oracle, không biết nghĩa của nó là gì? giải thích giùm mình với.

Rollup: một thuật ngữ chỉ việc hợp nhất, kết hợp nhiều bộ phận nhằm mục đích giảm chi phí thông qua tăng quy mô.

A Rollup (also "Roll-up" or "Roll up") is a technique used by investors (commonly private equity firms) where multiple small companies in the same market are acquired and merged. The principal aim of a rollup is to reduce costs through economies of scale. Rollups also have the effect of increasing the valuation multiples the business can command as it acquires greater scale. Rollups may also have the effect of rationalizing competition in crowded and fragmented markets, where there are often many small participants but room for only a few to succeed.

Edit by CNN
 
K

KieuHang

Sơ cấp
28/2/09
4
0
1
Long An
Trả lời đề tài Nhờ dịch Anh - Việt

ketoan4mat
Thành viên tích cực
Tham gia ngày: Apr 2003
Địa chỉ: Sài Gòn đẹp lắm
Bài gửi: 2,083
Bạn đã cảm ơn bài viết: 501
Bạn được cảm ơn 549 lần trong 373 bài viết



No money changes hands.
Ông sếp gửi mail có câu này đọc mãi vẫn ko hiểu đc,
ae giúp nhé.
Tks,


Chào bạn ketoan4mat

Theo mình biết từ "change hands" có nghĩa là "chuyển sang sở hữu của một người khác" ví dụ như the car has changed hands several time recently - gần đây chiếc xe đã đổi chủ nhiều lần

Theo đó, câu "No money changes hands", nếu từ money được hiểu là của cải, tài sản thì có thể dịch là "không tài sản nào chuyển đổi sở hữu" , còn nếu money được hiểu là tiền thì có thể dịch là "Tiền bạc không có sự chuyển đổi sở hữu" - tiền thì không phân biệt quyền sở hữu, tiền là như nhau đối với tất cả mọi người.

Theo mình hiểu là vậy, tùy tình huống sếp bạn gửi câu này là trong tình huống nào mà dịch đúng hơn. Do bạn không nói rõ tình huống nên chỉ có thể dịch chung chung như vậy thôi, không biết đúng hay sai, có gì anh em mình chỉ giáo thêm cho mình nha.

Thanks nhiều.
 
N

nmhkdh

Sơ cấp
27/9/09
13
1
3
34
sd
mình đang thắc mắc từ Rollup trong Oracle, không biết nghĩa của nó là gì? giải thích giùm mình với.

Rollup: một thuật ngữ chỉ việc hợp nhất, kết hợp nhiều bộ phận nhằm mục đích giảm chi phí thông qua tăng quy mô.

A Rollup (also "Roll-up" or "Roll up") is a technique used by investors (commonly private equity firms) where multiple small companies in the same market are acquired and merged. The principal aim of a rollup is to reduce costs through economies of scale. Rollups also have the effect of increasing the valuation multiples the business can command as it acquires greater scale. Rollups may also have the effect of rationalizing competition in crowded and fragmented markets, where there are often many small participants but room for only a few to succeed.

Edit by CNN
theo mình bạn cứ giữ từ tiếng anh gốc của nó đi, vì có những từ dịch ra tiếng việt ko chuẩn sẽ dẫn đến hiểu sai.
mình dịch tạm đoạn trích trên là
rollup là 1 kĩ thuật được sử dụng bởi các nhà đầu tư( thường là các công tư tư nhân) để mua lại và sáp nhập các công ty nhỏ trong cùng thị trường. Mục tiêu chủ yếu của rollup nhằm giảm chi phí thông qua tính hợp lý về qui mô. Rollup cũng có tác dụng làm tăng các chỉ số đánh giá của DN khi nó đạt tới qui mô lớn hơn. Rollup cũng có thể làm hợp lý hóa sự cạnh tranh trong những thị trường đông đúc và rời rạc, nơi có nhiều công ty nhưng chỉ vài công ty thành công
nhưng thường khi nhắc đến rollup trong m&a, là nói đến geographic rollup m&a, dạng như qui mô mở rộng ra về mặt địa lý, song chi phí hoạt động vẫn giữ ở mức địa phương.
mục đích của rollup nhằm tăng tính hợp lý về qui mô và thường tạo ra các công ty lớn, ngược với overcapacity m&A dc sử dụng khi các công ty lớn muôn thu hẹp qui mô
 
T

thanhphuong36

Guest
13/7/06
23
0
1
Ha Noi
Diễn đàn hay quá, nhờ cả nhà dịch hộ em cụm từ này với ạ,
"phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí".
"biến phí",
"định phí"

Em định dịch thành là
"classifying costs based on the relation with the volume"
"variable costs" và
"fixed costs"


Cảm ơn cả nhà rất nhiều.
 
T

thuhang8477

Sơ cấp
18/9/07
43
0
6
TP Hồ Chí Minh
Nhờ dịch cụm từ ra tiếng anh

Nhờ mọi người dịch giúp mình cụm từ
Căn cứ vào quy chế về văn bằng bậc đại học ban hành theo quyết định số 1994/QĐ – ĐH ngày 23-11-1990 của Bộ Trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng trường
 
H

hongduongpanda

Guest
1/4/10
11
0
0
Ha Noi
Mình tạm dịch thế này
Based on the regulation of university diplomas issued by Decision No. 1994/QĐ - ĐH dated 23-11-1990 of the Minister on Education and Training, Headmaster of
Mong các bác đóng góp ý kiến cho thuhang8477 và đưa ra các ý kiến để thảo luận.
 
Phạm Văn Khang

Phạm Văn Khang

Cao cấp
19/12/05
1,360
32
48
Thái Bình - TP.HCM
Mong các bạn góp ý
Based on the regulation of university diplomas issued by Decision No. 1994/QD - ĐH 23-11-1990 University of the Minister on Education and Training, Rector
 
Sửa lần cuối:
P

phuong thao IFAD

Guest
27/4/10
5
0
0
gialai
Pursuant to the Regulation on University Degree promulgated together with Decision No. 1994/QD-DH dated November 23th 1990 of Minister of Education and Training Ministry, ...
 
T

t3phuong

Sơ cấp
3/1/07
42
5
8
TP.HCM
theo mình withdrawal là noun chỉ việc rút tiền gởi ngân hàng
Prepaid insurance là bảo hiểm trả trướcc
 
Sửa lần cuối:
C

CNN

Cao cấp
14/3/03
506
2
0
ĐH KTQD
Mấy từ này cụt quá, không hiểu nằm trong bảng biểu nào nên hơi khó dịch một chút ^^ Em có thêm thông tin gì không?
 
T

trung87

Trung cấp
3/11/08
58
0
6
Đất lành chim đậu
WITHDRAWAL:rút vốn
PREPAID INSURANCE: bảo hiểm trả trước.
STORE SUPPLIES:kho cung cấp hàng
STORE EQUIPMENT:công cụ dụng cụ trong kho
UTILITY EXP:Hạn sử dụng

mới lục lại trí nhớ của mình,ko biết có đúng ko?!
 
A

Acc242

Cao cấp
4/5/04
285
1
18
HCMC
Truy cập trang
UTILITY EXP:Hạn sử dụng

Theo mình từ này không phải là Utility Expiry mà là utility expenditure: chi phí tiện ích như điện, nước, ... dùng cho văn phòng
 
N

nhaixanh1407

Sơ cấp
20/6/09
33
1
8
ninh binh
các anh chị ơi ?
Từ : Creative Accouting: có nghĩa là gì ạ
và có anh chị nào định nghĩa giúp em với

THANKS CÁC ANH CHỊ
 
H

Hanh Meyland

Guest
6/9/10
3
0
0
pumpkin *****
các anh chị ơi ?
Từ : Creative Accouting: có nghĩa là gì ạ
và có anh chị nào định nghĩa giúp em với

THANKS CÁC ANH CHỊ

"Creative accounting and earnings management are euphemisms referring to accounting practices that may follow the letter of the rules of standard accounting practices, but certainly deviate from the spirit of those rules"


nhaixanh1407 tham khảo thêm chi tiết tại website Wikipedia.
 
D

dmnguyet

Sơ cấp
9/10/05
38
0
6
Da Nang
Giải thích nghĩa 1 số từ anh văn chuyên ngành

Các bác ơi dịch giúp mình các định nghĩa này với nhé,trình độ anh văn hơi kém nên dịch ko hiểu

Comprehensive income is the change in equity [net assets] of a business enterprise during a period from transactions and other events and circumstances from nonowner sources. It includes all changes in equity during a period except those resulting from investments by owners and distributions to owners.

Other comprehensive income. Items of income and expense (including reclassification
adjustments) that are not recognized in profit or loss as required or permitted by other IFRS. The components of other comprehensive income include (1) changes in revaluation surplus (IAS 16 and 38); (2) actuarial gains and losses on defined benefit plans (IAS 19); (3) translation gains and losses (IAS 21); (4) gains and losses on remeasuring available-for-sale financial assets (IAS 39); and (5) the effective portion of gains and losses on hedging instruments in a cash flow hedge (IAS 39)
 
D

dmnguyet

Sơ cấp
9/10/05
38
0
6
Da Nang
Giải thích nghĩa 1 số từ anh văn chuyên ngành

Sao không thấy ai trả lời giúp mình hết vậy.
 

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA