Định nghĩa:
Bond with a stream of coupon payments that are the same throughout the life of the bond
uhm, bond theo từ điển thì ngoài nghĩa là trái phiếu, công trái, còn có thể là hợp đồng, khế ước, ...
Như vậy level-coupon bonds có thể dùng để chỉ những trái phiếu trả lãi/gốc cố định thường kỳ.