Kế toán Ngân hàng

vyvy190292

vyvy190292

Sơ cấp
21/6/21
5
1
3
32
Mong nhờ anh chị chỉ giáo em ạ ~ :( Em cám ơn anh chị rất nhiều ạ .

Tại ngân hàng TMCP SCB có nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến khách hàng Lý Minh Sang như sau:
Ngày 01/09/20x1, Ông Sang đến ngân hàng mở sổ tiết kiệm bằng tiền mặt, thông tin của sổ tiết kiệm gồm:​
  1. • Số tiền gốc: 500 triệu đồng​
  2. • Lãi suất 1%/tháng​
  3. • Kỳ hạn: 12 tháng​
  4. • Trả lãi định kỳ 3 tháng 1 lần vào TK tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng.​
  5. Gốc được trả vào ngày đáo hạn vào TK tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng​
Yêu cầu: Định khoản tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ khi khách hàng đến gửi tiền cho đến khi khách hàng đến tất toán sổ tiết kiệm vào ngày đáo hạn.
Thông tin bổ sung:
• Ngân hàng lập báo cáo theo quý
• Ngân hàng trả lãi các tháng bằng nhau​
ĐVT: Triệu đồng
Giả sử ngân hàng dự trả lãi vào ngày cuối quý
 
vyvy190292

vyvy190292

Sơ cấp
21/6/21
5
1
3
32
Dạ đây là bài em làm nhưng em đang không rõ mình đang có sai chỗ nào không nữa :( Rất mong các anh chị giúp đỡ ~

NV1: Khi nhận tiền: 1/9/20x1


Nợ TK 1011: 500

Có TK 4232-12 tháng - Lý Minh Sang: 500

NV2: Ngày 30/9/20x1

Dự trả lãi đến 30/9/20x1

Nợ TK 801: 5

Có TK 4913: 5

NV3: 1/12/20x1, trả lãi lần 1

Tổng số lãi


Nợ TK 4913: 5

Nợ TK 801: 15,33

Có TK 4211-Lý Minh Sang: 20,33

NV4: 31/12/20x1, dự trả lãi lần 2



Nợ TK 801: 5,17

Có TK 4913: 5,17

NV5: 31/3/20x2, dự trả lãi lần 3

Nợ TK 801: 15

Có TK 4913: 15


NV6: 1/4/20x2, trả lãi lần 2

Nợ TK 4913: 5,17 + 15 = 20,17

Có TK 4211-Lý Minh Sang: 20,17

NV7: 30/6/20x2, dự trả lãi lần 4

Nợ TK 801: 15,17

Có TK 4913: 15,17

NV8: 1/7/20x2, trả lãi lần 3

Nợ TK 4913: 15,17

Có TK 4211-Lý Minh Sang: 15,17

NV9: 30/9/20x2, dự trả lãi lần 4



Nợ TK 801: 15,33

Có TK 4913: 15,33

NV10: 1/10/20x2, trả lãi lần 4

Nợ TK 4913: 15,33

Có TK 4211-Lý Minh Sang: 15,33
 
Khóa học Quản trị dòng tiền

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA