STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
Ghi chú (Mẫu biểu load)
|
1|Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm việc trong điều kiện bình thường và bị ốm đau do bệnh tật thông thường|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
2|Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên và bị ốm đau do bệnh tật thông thường.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
3|Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị mắc bệnh cần điều trị dài ngày.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
4|Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau |Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
5|Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau đối với trường hợp khi người trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng hết thời gian theo quy định nếu cha và mẹ ở cùng đơn vị sử dụng lao động.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
6|Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt.. . cha và mẹ ở hai đơn vị sử dụng lao động.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
7|Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, khám chữa bệnh ở nước ngoài.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
8|Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ tham gia BHXH bắt buộc đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
9|Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường, đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
10|Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
11|Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ là người tàn tật, người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc là thương binh, hoặc người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
12|Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
13|Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con mà sau khi sinh, con bị chết.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
14|Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp cả người cha và người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
15|Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp chỉ có người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
16|Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp chỉ có người cha đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
17|Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
18|Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
19|Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
20|Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra tại nơi làm việc, trong giờ làm việc |Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
21|Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra ngoài nơi làm việc, ngoài giờ làm việc |Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
22|Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
23|Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra tại nơi làm việc, trong giờ làm việc.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
24|Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra ngoài nơi làm việc, ngoài giờ làm việc.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
25|Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với người lao động tham BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
26|Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động do thương tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
27|Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
28|Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
29|Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp do bệnh tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
30|Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị tai nạn lao động hoặc bị bệnh nghề nghiệp nhiều lần hoặc vừa bị tai nạn lao động vừa bị bệnh nghề nghiệp được giám định tổng hợp khả năng lao động.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
31|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, đủ tuổi nghỉ hưu với điều kiện làm việc bình thường và đủ tuổi nghỉ hưu do có đủ 15 năm trở lên làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực từ 0,7 trở lên.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
32|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên mà nam từ đủ 50 tuổi trở lên, nữ từ đủ 45 tuổi trở lên hoặc trường hợp không phụ thuộc tuổi đời do có đủ 15 năm làm nghề đặc biệt nặng nhọc, độc hại.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
33|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
34|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc tại Công ty cổ phần do cổ phần hoá từ Công ty Nhà nước.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
35|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, thuộc diện lao động dôi dư theo Nghị định số 110/2007/NĐ-CP.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
36|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, thuộc diện tinh giản biên chế theo Nghị định số 132/2007/NĐ-CP.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
37|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đã đóng BHXH bắt buộc, đi xuất cảnh hợp pháp không về nước đúng hạn theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
38|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng BHXH đủ tuổi nghỉ hưu với điều kiện làm việc bình thường và đủ tuổi nghỉ hưu do có đủ 15 năm trở lên làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực từ 0,7 trở lên.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
39|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng BHXH bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên mà nam từ đủ 50 tuổi trở lên, nữ từ đủ 45 tuổi trở lên hoặc trường hợp không phụ thuộc tuổi đời do có đủ 15 năm làm nghề đặc biệt nặng nhọc, độc hại.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
40|Giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
41|Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, hết tuổi lao động.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
42|Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị suy giảm khả năng lao động 61% trở lên|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
43|Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, đi nước ngoài định cư.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
44|Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đong BHXH đi nước ngoài định cư|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
45|Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng BHXH.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
46|Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
47|Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
48|Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
49|Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
50|Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bắt buộc, chết|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
51|Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bắt buộc, chết.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
52|Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động tham gia BHXH bắt buộc đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
53|Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động tham gia BHXH bắt buộc đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
54|Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, đang chở đủ tuổi hưởng trợ cấp, chết.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
55|Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP đang hưởng trợ cấp hàng tháng, công nhân cao su đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người đang hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, chết.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
56|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người đóng BHXH tự nguyện đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
57|Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người đóng BHXH tự nguyện mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 20 năm trở lên bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
58|Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người đóng BHXH tự nguyện trong trường hợp bình thường|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
59|Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người đóng BHXH tự nguyện đi nước ngoài định cư (đã đóng BHXH đủ 20 năm trở lên).|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
60|Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người đang tham gia BHXH tự nguyện mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 15 năm trở lên, chết.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
61|Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người tham gia BHXH tự nguyện đang hưởng lương hưu mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 15 năm trở lên, chết.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
62|Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người đang tham gia BHXH tự nguyện, chết.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
63|Giải quyết trợ tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người tham gia BHXH tự nguyện đang hưởng lương hưu, chết.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
64|Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH đối với người đã đóng BHXH bắt buộc, đang bảo lưu thời gian đóng BHXH, chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
65|Giải quyết hưởng lại lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, đã chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
66|Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH đối với người đã đóng BHXH tự nguyện, đang bảo lưu thời gian đóng BHXH, chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
67|Giải quyết hưởng lại lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH tự nguyện, đã chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |
68|Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện bắt đầu hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.| |
69|Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện đang hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác.|Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện|Bảo hiểm xã hội tỉnh;| |