Thân chào các thành viên,
Nhằm hạn chế trả lời 1 số câu hỏi nhàm chán, lặp đi lặp lại, trùng lắp trong nhiều topic
Các bạn lưu ý cho, trước khi viết bài nên
+ Chịu khó đọc lại các bài trong topic
+ Phát huy chức năng tìm kiếm trong diễn đàn để tìm các bài có nội dung tương tự.
Tổng hợp các câu hỏi về "Hệ số lương, bậc lương, thang bảng lương" -
http://www.webketoan.vn/forum/showthread.php?t=48890 Trả lời :
Hệ số lương có thể tham khảo tại
+ NGHỊ ĐỊNH Số : 204/2004/NĐ-CP – Ngày 14 tháng 12 năm 2004 của CHÍNH PHỦ Về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,viên chức và lực lượng vũ trang (
Tải file tại Mục lục Kế toán lương và các khoản tính theo lương)
+ Nghị định của chính phủ Số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004"Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước" (
Tải file tại Mục lục Kế toán lương và các khoản tính theo lương)
Doanh nghiệp có thể vận dụng hệ thống thang lương, bảng lương của Doanh nghiệp Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
Cách thứ 1 : Có thể tra tìm các hệ số trong Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 đế áp dụng CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH (Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Ngành/Nhóm ngành
|
Bậc/Hệ số, mức lương
| | | | | | |
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
1. DU LỊCH, DỊCH VỤ KHÁC| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,35
|
1,59
|
1,87
|
2,20
|
2,59
|
3,05
|
3,60
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
391,5
|
461,1
|
542,3
|
638,0
|
751,1
|
884,5
|
1044,0
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,45
|
1,71
|
2,03
|
2,39
|
2,83
|
3,34
|
3,95
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5
|
495,9
|
588,7
|
693,1
|
820,7
|
968,6
|
1145,5
|
Nhóm III
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|
2. VĂN HOÁ| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,45
|
1,71
|
2,03
|
2,39
|
2,83
|
3,34
|
3,95
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5
|
495,9
|
588,7
|
693,1
|
820,7
|
968,6
|
1145,5
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|
Nhóm III
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|
3. DƯỢC PHẨM| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,45
|
1,71
|
2,03
|
2,39
|
2,83
|
3,34
|
3,95
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5
|
495,9
|
588,7
|
693,1
|
820,7
|
968,6
|
1145,5
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|
Nhóm III
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,85
|
2,18
|
2,56
|
3,01
|
3,54
|
4,17
|
4,90
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
536,5
|
632,2
|
742,4
|
872,9
|
1026,6
|
1209,3
|
1421,0
|
4. CHẾ BIẾN LÂM SẢN| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,45
|
1,71
|
2,03
|
2,39
|
2,83
|
3,34
|
3,95
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5
|
495,9
|
588,7
|
693,1
|
820,7
|
968,6
|
1145,5
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|
Nhóm III
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|
5. CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|
Nhóm III
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|
6. CƠ KHÍ, ĐIỆN, ĐIỆN TỬ - TIN HỌC | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|
Nhóm III
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|
7. KỸ THUẬT VIỄN THÔNG| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|
8. XÂY DỰNG CƠ BẢN; VẬT LIỆU XÂY DỰNG, SÀNH SỨ, THUỶ TINH| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|
Nhóm III
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,85
|
2,18
|
2,56
|
3,01
|
3,54
|
4,17
|
4,90
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
536,5
|
632,2
|
742,4
|
872,9
|
1026,6
|
1209,3
|
1421,0
|
9. LUYỆN KIM, HOÁ CHẤT, ĐỊA CHẤT, ĐO ĐẠC CƠ BẢN| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|
Nhóm III
| | | | | | | |
- Hệ số|
2,05
|
2,40
|
2,81
|
3,29
|
3,85
|
4,51
|
5,28
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
594,5
|
696,0
|
814,9
|
954,1
|
1116,5
|
1307,9
|
1531,2
|
10. KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|
Nhóm III
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,95
|
2,27
|
2,66
|
3,11
|
3,65
|
4,27
|
5,00
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
565,5
|
658,3
|
771,4
|
901,9
|
1058,5
|
1238,3
|
1450,0
|
11. IN TIỀN| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|
Nhóm II
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|
12. CHỈNH HÌNH| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|
Ứng dụng các hệ số qui định hướng dẫn tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 cùng các văn bản thông tư hướng dẫn mức lương tồi thiểu vùng, ta sẽ có được mức lương tại thời điểm đó.
Ví dụ : Mức lương tối thiểu áp dụng hiệu lực từ 01/01/2010
Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
http://webketoan.net/uploadfiles/yfvn4iuap36n7ob.rar Nghị định số 98/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam
http://webketoan.net/uploadfiles/65fjzqlqn4n32e8.rar Cùng thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng :
THÔNG TƯ Số: 36/2009/TT-BLĐTBXH , ngày 13 tháng 11 năm 2009
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC, TRANG TRẠI, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ CÁC TỔ CHỨC KHÁC CỦA VIỆT NAM CÓ THUÊ MƯỚN LAO ĐỘNG
THÔNG TƯ Số: 35/2009/TT-BLĐTBXH, ngày 13 tháng 11 năm 2009
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG ĐỐI VỚI CÔNG TY NHÀ NƯỚC VÀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC SỞ HỮU 100% VỐN ĐIỀU LỆ
http://webketoan.net/uploadfiles/0obwb7i60gajsvx.rar http://webketoan.net/uploadfiles/z0w2lthi15er7pv.rar Áp dụng mức lương tối thiểu vùng I tại thông tư số: 36/2009/TT-BLĐTBXH , ngày 13 tháng 11 năm 2009 là 980.000 đồng, ta sẽ có mức lương như sau :
Ngành/Nhóm ngành
|
Bậc/Hệ số. mức lương
| | | | | | |
980000
|
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
| |
1. DU LỊCH. DỊCH VỤ KHÁC| | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.35
|
1.59
|
1.87
|
2.2
|
2.59
|
3.05
|
3.6
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1323000
|
1558200
|
1832600
|
2156000
|
2538200
|
2989000
|
3528000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.45
|
1.71
|
2.03
|
2.39
|
2.83
|
3.34
|
3.95
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1421000
|
1675800
|
1989400
|
2342200
|
2773400
|
3273200
|
3871000
| |
Nhóm III
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67
|
1.96
|
2.31
|
2.71
|
3.19
|
3.74
|
4.4
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600
|
1920800
|
2263800
|
2655800
|
3126200
|
3665200
|
4312000
| |
2. VĂN HOÁ| | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.45
|
1.71
|
2.03
|
2.39
|
2.83
|
3.34
|
3.95
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1421000
|
1675800
|
1989400
|
2342200
|
2773400
|
3273200
|
3871000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55
|
1.83
|
2.16
|
2.55
|
3.01
|
3.56
|
4.2
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000
|
1793400
|
2116800
|
2499000
|
2949800
|
3488800
|
4116000
| |
Nhóm III
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67
|
1.96
|
2.31
|
2.71
|
3.19
|
3.74
|
4.4
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600
|
1920800
|
2263800
|
2655800
|
3126200
|
3665200
|
4312000
| |
3. DƯỢC PHẨM| | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.45
|
1.71
|
2.03
|
2.39
|
2.83
|
3.34
|
3.95
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1421000
|
1675800
|
1989400
|
2342200
|
2773400
|
3273200
|
3871000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55
|
1.83
|
2.16
|
2.55
|
3.01
|
3.56
|
4.2
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000
|
1793400
|
2116800
|
2499000
|
2949800
|
3488800
|
4116000
| |
Nhóm III
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.85
|
2.18
|
2.56
|
3.01
|
3.54
|
4.17
|
4.9
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1813000
|
2136400
|
2508800
|
2949800
|
3469200
|
4086600
|
4802000
| |
4. CHẾ BIẾN LÂM SẢN| | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.45
|
1.71
|
2.03
|
2.39
|
2.83
|
3.34
|
3.95
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1421000
|
1675800
|
1989400
|
2342200
|
2773400
|
3273200
|
3871000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55
|
1.83
|
2.16
|
2.55
|
3.01
|
3.56
|
4.2
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000
|
1793400
|
2116800
|
2499000
|
2949800
|
3488800
|
4116000
| |
Nhóm III
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67
|
1.96
|
2.31
|
2.71
|
3.19
|
3.74
|
4.4
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600
|
1920800
|
2263800
|
2655800
|
3126200
|
3665200
|
4312000
| |
5. CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ| | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55
|
1.83
|
2.16
|
2.55
|
3.01
|
3.56
|
4.2
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000
|
1793400
|
2116800
|
2499000
|
2949800
|
3488800
|
4116000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67
|
1.96
|
2.31
|
2.71
|
3.19
|
3.74
|
4.4
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600
|
1920800
|
2263800
|
2655800
|
3126200
|
3665200
|
4312000
| |
Nhóm III
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78
|
2.1
|
2.48
|
2.92
|
3.45
|
4.07
|
4.8
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400
|
2058000
|
2430400
|
2861600
|
3381000
|
3988600
|
4704000
| |
6. CƠ KHÍ. ĐIỆN. ĐIỆN TỬ - TIN HỌC | | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55
|
1.83
|
2.16
|
2.55
|
3.01
|
3.56
|
4.2
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000
|
1793400
|
2116800
|
2499000
|
2949800
|
3488800
|
4116000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67
|
1.96
|
2.31
|
2.71
|
3.19
|
3.74
|
4.4
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600
|
1920800
|
2263800
|
2655800
|
3126200
|
3665200
|
4312000
| |
Nhóm III
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78
|
2.1
|
2.48
|
2.92
|
3.45
|
4.07
|
4.8
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400
|
2058000
|
2430400
|
2861600
|
3381000
|
3988600
|
4704000
| |
7. KỸ THUẬT VIỄN THÔNG| | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55
|
1.83
|
2.16
|
2.55
|
3.01
|
3.56
|
4.2
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000
|
1793400
|
2116800
|
2499000
|
2949800
|
3488800
|
4116000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78
|
2.1
|
2.48
|
2.92
|
3.45
|
4.07
|
4.8
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400
|
2058000
|
2430400
|
2861600
|
3381000
|
3988600
|
4704000
| |
8. XÂY DỰNG CƠ BẢN; VẬT LIỆU XÂY DỰNG. SÀNH SỨ. THUỶ TINH| | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55
|
1.83
|
2.16
|
2.55
|
3.01
|
3.56
|
4.2
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000
|
1793400
|
2116800
|
2499000
|
2949800
|
3488800
|
4116000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67
|
1.96
|
2.31
|
2.71
|
3.19
|
3.74
|
4.4
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600
|
1920800
|
2263800
|
2655800
|
3126200
|
3665200
|
4312000
| |
Nhóm III
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.85
|
2.18
|
2.56
|
3.01
|
3.54
|
4.17
|
4.9
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1813000
|
2136400
|
2508800
|
2949800
|
3469200
|
4086600
|
4802000
| |
9. LUYỆN KIM. HOÁ CHẤT. ĐỊA CHẤT. ĐO ĐẠC CƠ BẢN| | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67
|
1.96
|
2.31
|
2.71
|
3.19
|
3.74
|
4.4
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600
|
1920800
|
2263800
|
2655800
|
3126200
|
3665200
|
4312000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78
|
2.1
|
2.48
|
2.92
|
3.45
|
4.07
|
4.8
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400
|
2058000
|
2430400
|
2861600
|
3381000
|
3988600
|
4704000
| |
Nhóm III
| | | | | | | | |
- Hệ số|
2.05
|
2.4
|
2.81
|
3.29
|
3.85
|
4.51
|
5.28
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
2009000
|
2352000
|
2753800
|
3224200
|
3773000
|
4419800
|
5174400
| |
10. KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN| | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67
|
1.96
|
2.31
|
2.71
|
3.19
|
3.74
|
4.4
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600
|
1920800
|
2263800
|
2655800
|
3126200
|
3665200
|
4312000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78
|
2.1
|
2.48
|
2.92
|
3.45
|
4.07
|
4.8
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400
|
2058000
|
2430400
|
2861600
|
3381000
|
3988600
|
4704000
| |
Nhóm III
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.95
|
2.27
|
2.66
|
3.11
|
3.65
|
4.27
|
5
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1911000
|
2224600
|
2606800
|
3047800
|
3577000
|
4184600
|
4900000
| |
11. IN TIỀN| | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67
|
1.96
|
2.31
|
2.71
|
3.19
|
3.74
|
4.4
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600
|
1920800
|
2263800
|
2655800
|
3126200
|
3665200
|
4312000
| |
Nhóm II
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78
|
2.1
|
2.48
|
2.92
|
3.45
|
4.07
|
4.8
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400
|
2058000
|
2430400
|
2861600
|
3381000
|
3988600
|
4704000
| |
12. CHỈNH HÌNH| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67
|
1.96
|
2.31
|
2.71
|
3.19
|
3.74
|
4.4
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600
|
1920800
|
2263800
|
2655800
|
3126200
|
3665200
|
4312000
| |
Cách thứ hai – tìm hệ số : Giả sử nhiều doanh nghiệp chưa xây dựng thang lương, bảng lương. Nhưng doanh nghiệp đã sẵn có bảng lương. Ta lấy mức lương chia ( : ) cho mức lương tối thiểu vùng sẽ có được hệ số
Giả sử mức lương là x đồng ta chia cho mức lương tối thiểu vùng 980.000 đồng (áp dụng tại thời điểm 01/01/2010)
1.500.000/980.000 ==== > =ROUND(1500000/980000,2) ==== > 1.53
1.323.000/980.000 ==== > =ROUND(1323000/980000,2) ==== > 1.35
Lưu ý : Hệ số lương bậc 1 phải cao hơn mức lương tối thiểu qui định. Điều này có nghĩa khi thiết lập hệ số sẽ không bao giờ có hệ số bằng 1. Nếu thiết lập thang lương, bàng lương có hệ số bằng 1 thì sai. Và chênh lệch giữa hai bậc lương liền kề thấp nhất bằng 5% Ngày 05/12/2007, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư số 28/2007/TT-BLĐTBXH sửa đổi bổ sung Thông tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH và 14/2003/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 114/2002/NĐ-CP về tiền lương.
Xem thêm bài Đố vui để học, có thưởng : Thang lương, bảng lương sai chỗ nào?
http://www.webketoan.vn/forum/showthread.php?p=591327#post591327