BHXH trư 6% vào lương của công nhân viên và 16% lương cơ bản tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì
Các mốc thời gian, tỉ lệ trích nộp BHXH, BHYT, BHTN
Từ năm
| 2009
| 2010
| 2012
| 2014
|BHXH, trong đó: |
20%
| 22%
| 24%
| 26%
|Người SDLĐ|
15%
| 16%
| 17%
| 18%
|Người lao động|
5%
| 6%
| 7%
| 8%
|BHTN, trong đó: |
2%
| 2%
| 2%
| 2%
|Người SDLĐ|
1%
| 1%
| 1%
| 1%
|Người lao động|
1%
| 1%
| 1%
| 1%
|BHYT, trong đó: |
3%
| 4,5%
| 4,5%
| 4,5%
|Người SDLĐ|
2%
| 3%
| 3%
| 3%
|Người lao động|
1%
| 1,5%
| 1,5%
| 1,5%
|Tổng|
25%
| 28,5%
| 30,5%
| 32,5%
|Người SDLĐ|
18%
| 20%
| 21%
| 22%
|Người lao động|
7%
| 8,5%
| 9,5%
| 10,5%
|Xem thêm bài này: Tỷ lệ đóng BHXH, BHYT, BHTN và mức lương tối thiểu vùng từ ngày 1/01/2010
Tải file Các mốc thời gian, tỉ lệ trích nộp BHXH